Các gói cước gọi nội mạng MobiFone sẽ giúp cho quá trình liên lạc của bạn trở nên trọn vẹn và tiết kiệm nhất. Nếu nhu cầu sử dụng thoại cao thì bạn nên chọn các gói ưu đãi gọi để tránh tình trạng gián đoạn vì hết tiền giữa chừng. Hiện, MobiFone có rất nhiều gói cước gọi nội theo ngày, tháng và chu kỳ dài khác nhau. Tùy vào nhu cầu sử dụng hãy lựa chọn cho mình gói cước phù hợp trong nội dung dưới đây.
Đối tượng tham gia các gói gọi nội MobiFone
- Các gói gọi nội, ngoại mạng MobiFone chỉ áp dụng cho các thuê bao thuộc danh sách quy định của nhà mạng, nhận được tin nhắn mời tham gia đăng ký từ hệ thống tổng đài MobiFone.
- Để biết thuê bao của mình có thể đăng ký được những gói cước khuyến mãi gọi nội nào bạn soạn: KT DSKM gửi 999.
Tổng hợp các gói gọi nội của MobiFone hiện đang cung cấp
1. Các gói gọi nội mạng Mobi 1 ngày
Tên gói cước | Cú pháp đăng ký | Nội dung ưu đãi |
K10S (10.000đ) |
K10S gửi 789 |
|
K5 (5.000đ) |
K5 gửi 999 |
|
Y5 (5.000đ) |
Y5 gửi 999 |
Miễn phí 68 phút nội mạng |
Y10 (10.000đ) |
Y10 gửi 999 |
|
T29 (2.900đ) |
T29 gửi 999 |
Miễn phí 38 phút gọi nội mạng |
C3 (3.000đ) |
C3 gửi 999 | Miễn phí tất cả các gói gọi nội mạng dưới 3 phút |
2. Gói cước ưu đãi gọi nội mạng MobiFone 1 tháng (30 ngày)
Tên gói | Cú pháp đăng ký | Đăng ký nhanh |
C120 (120.000đ) |
DKG1 C120 gửi 9084 | Đăng ký |
|
||
C120T (120.000đ) |
DKG1 C120T gửi 9084 | Đăng ký |
|
||
C120N (90.000đ chu kỳ đầu, các chu kỳ sau 120.000đ) |
DKG1 C120N gửi 9084 | Đăng ký |
|
||
C200N (90.000đ chu kỳ 1 và 2, các chu kỳ sau 200.000đ) |
DKG1 C200N gửi 9084 | Đăng ký |
|
||
MC90 (90.000đ/ chu kỳ Chu kỳ đầu 60 ngày, các chu kỳ sau 30 ngày) |
DKG1 MC90 gửi 9084 | Đăng ký |
|
||
MC99 (99.000đ |
DKG1 MC99 gửi 9084 | Đăng ký |
|
||
C190 (190.000đ) |
DKG1 C190 gửi 9084 | Đăng ký |
|
||
C290 (290.000đ) |
ON C290 gửi 9084 | Đăng ký |
|
||
C390 (390.000đ) |
ON C390 gửi 9084 | Đăng ký |
|
||
C490 (490.000đ) |
DKG1 C490 gửi 9084 | Đăng ký |
|
||
CB5 (50.000đ/ chu kỳ Chu kỳ 1 60 ngày, các chu kỳ sau 30 ngày) |
DKG1 CB5 gửi 9084 | Đăng ký |
|
||
CB3 (30.000đ) |
DKG1 CB3 gửi 9084 | Đăng ký |
|
||
CS (90.000đ) |
DKG1 CS gửi 9084 | Đăng ký |
|
||
K9 (9.000đ) |
K9 gửi 999 | – |
|
||
K90 (90.000đ) |
DKG1 K90 gửi 9084 | Đăng ký |
|
||
CBHT (6 tháng đầu: miễn phí; Từ tháng thứ 7: 20.000đ/30 ngày) |
CBHT gửi 999 | – |
|
||
T30 (30.000đ) |
T30 gửi 999 | – |
|
||
T59 (59.000đ) |
DKG1 T59 gửi 9084 | Đăng ký |
|
||
DP1500 (1.500.000đ) |
DKG1 DP1500 gửi 9084 | Đăng ký |
|
||
HDP100 (100.000đ) |
DKG1 HDP100 gửi 9084 | Đăng ký |
|
||
HDP120 (120.000đ) |
DKG1 HDP120 gửi 9084 | Đăng ký |
|
||
HDP300 (300.000đ) |
DKG1 HDP300 gửi 9084 | Đăng ký |
|
||
HP2 (109.000đ) |
DKG1 HP2 gửi 9084 | Đăng ký |
|
||
HP3 (100.000đ) |
DK HP3 0782614449 gửi 909 | – |
|
||
BK40 (40.000đ) |
DK BK40 0782614449 gửi 909 | – |
|
||
FV119 (119.000đ) |
DKG1 FV119 gửi 9084 | Đăng ký |
|
||
PQ60 (60.000đ) |
DK PQ60 0782614449 gửi 909 | – |
|
||
G90 (90.000đ) |
DK G90 0782614449 gửi 909 | – |
|
||
TN50 (50.000đ) |
DK TN50 0782614449 gửi 909 | – |
|
Lưu ý: Các gói gói G90,PQ60 là những gói MobiFone GO nên các ưu đãi miễn phí truy cập tiện ích (Tiktok, Zalo….) đều phải tải ứng dụng mobiFone Go về và đăng nhập. Sau đó sử dụng tiện ích (Tiktok, Zalo…) được tích hợp trên đó hoặc sử dụng trên ứng dụng riêng mới được miễn phí data.
3. Các gói khuyến mãi gọi liên mạng MobiFone
Tên gói cước | Cú pháp đăng ký | Ưu đãi gọi liên mạng |
K50 (50.000đ) |
DK K50 gửi 999 | 75 phút gọi liên mạng |
K100 (100.000đ) |
DK K100 gửi 999 | 150 phút gọi liên mạng |
K150 (150.000đ) |
DK K150 gửi 999 | 220 phút gọi liên mạng + 1GB |
K200 (200.000đ) |
DK K200 gửi 999 | 300 phút gọi liên mạng + 2GB |
K250 (250.000đ) |
DK K250 gửi 999 | 360 phút gọi liên mạng + 3GB |
K350 (350.000đ) |
DK K350 gửi 999 | 550 phút gọi liên mạng + 4GB |
K450 (450.000đ) |
DK K450 gửi 999 | 700 phút gọi liên mạng+ 5GB |
K550 (550.000đ) |
DK K550 gửi 999 | 850 phút gọi liên mạng+ 6GB |
K750 (750.000đ) |
DK K750 gửi 999 | 1.200 phút gọi liên mạng + 7GB |
K950 (950.000đ) |
DK K950 gửi 999 | 1.600 phút gọi liên mạng + 8GB |
»Gợi ý: Các gói gọi ngoại mạng MobiFone 1 ngày, 1 tháng, chu kỳ dài siêu khủng.
4. Các gói gọi MobiFone chu kỳ 3 tháng (180 ngày)
Tên gói cước | Cú pháp đăng ký | Đăng ký nhanh |
3C120 (360.000đ/ 3 tháng) |
DKG1 3C120 gửi 9084 | Đăng ký |
|
||
3FV119 (357.000đ/3 tháng) |
DKG1 3FV119 gửi 9084 | Đăng ký |
|
||
3TN50 (150.000đ/3 tháng) |
DK 3TN50 0782614449 gửi 909 | – |
|
»Đăng ký ngay: Các gói cước 3G MobiFone tốc độ cao giúp quá trình giải trí tiết kiệm hơn.
5. Các gói cước gọi MobiFone 6 tháng, 7 tháng
Tên gói cước | Cú pháp đăng ký | Đăng ký nhanh |
6C120 (720.000đ/7 tháng) |
DKG1 6C120 gửi 9084 | Đăng ký |
|
||
6C120T (720.000đ/7 tháng) |
DKG1 6C120T gửi 9084 | Đăng ký |
|
||
6FV119 (714.000đ/ 7 tháng) |
DKG1 6FV119 gửi 9084 | Đăng ký |
|
||
6CS50 (300.000đ/ 6 tháng) |
DKG1 6CS50 gửi 9084 | Đăng ký |
|
||
6TN50 (300.000đ/ 6 tháng) |
DK 6TN50 0782614449 gửi 909 | – |
|
6. Đăng ký gói gọi MobiFone chu kỳ 12 tháng, 14 tháng
Tên gói cước | Cú pháp đăng ký | Đăng ký nhanh |
12C120 (1.440.000đ/ 14 tháng) |
DKG1 12C120 gửi 9084 | Đăng ký |
|
||
12C120T (1.440.000đ/14 tháng) |
DKG1 12C120T gửi 9084 | Đăng ký |
|
||
12FV119 (1.428.000đ/14 tháng) |
DKG1 12FV119 gửi 9084 | Đăng ký |
|
||
12CS50 (600.000đ/12 tháng) |
DKG1 12CS50 gửi 9084 | Đăng ký |
|
||
12TN50 (600.000đ/ 12 tháng) |
DK 12TN50 0782614449 gửi 909 | – |
|
»Xem thêm: Cách nhận phút gọi nội, ngoại mạng MobiFone miễn phí.
Đừng chần chừ mà hãy lựa chọn cho mình gói cước gọi nội mạng MobiFone 1 ngày, 1 tháng và chu kỳ dài phù hợp để yên tâm liên lạc và tiết kiệm chi phí.