Trang thông tin 4G Mobifones

Bảng giá cước MobiFone trả sau cho Cá Nhân, Doanh Nghiệp

Bạn nên nắm rõ giá cước MobiFone trả sau khi sử dụng các dịch vụ để quản lý tài khoản tốt hơn, giảm gánh nặng cước phí phát sinh. Cước data, phút gọi và sms MobiFone trả sau rẻ hơn so với thuê bao trả trước nên bạn có thể yên tâm sử dụng. Chi tiết thông tin sẽ được gửi đến trong nội dung dưới đây.

bang gia cuoc mobifone tra sau

Bảng giá cước MobiFone trả sau cho cá nhân, doanh nghiệp mới nhất

Bảng giá cước MobiFone trả sau cho cá nhân, doanh nghiệp mới nhất

1. Bảng giá cước gọi, SMS trả sau MobiFone

Hiện, giá cước gọi của thuê bao trả sau thấp hơn nhiều so với giá cước MobiFone trả trước, bạn thoải mái gọi, nhắn tin với bạn bè.

»Gợi ý: Cách tính cước trả sau MobiFone cực đơn giản và chính xác.

Dịch vụ Cước phí
Gọi nội mạng 880 đ/phút
Gọi ngoại mạng 980 đ/phút
Gọi quốc tế Theo quy định thông thường
Nhắn tin nội mạng 290đ/SMS
Nhắn tin ngoại mạng 350đ/SMS
Nhắn tin Quốc tế  2.500đ/SMS

»Xem thêm: Cách gọi quốc tế MobiFone từ Việt Nam ra nước ngoài.

2. Bảng giá cước data 3G/4G của MobiFone

Giá cước sử dụng và đăng ký 3G Mobi giữa thuê bao trả trước và trả sau không có sự khác biệt. Cụ thể như sau:

»Tham khảo thêm: Các gói cước 3G MobiFone trả sau đang triển khai hiện nay.

3. Giá cước các dịch vụ giá trị gia tăng của MobiFone

Cước dịch vụ giá trị gia tăng của MobiFone trả sau cũng tượng tự như thuê bao trả trước. Bạn có thể yên tâm đăng ký để bắt đầu trải nghiệm các dịch vụ trên sim. Có 6 Dịch vụ giá trị gia tăng của MobiFone để bạn lựa chọn. Bao gồm:

Tên dịch vụ VAS (GTGT) Mã dịch vụ Cú pháp đăng ký   Giá cước /Chu kỳ
Nhạc chờ Funring Funring NC DKG1 NC gửi 9084 12.000đ/30 ngày
Gói Funring 02 tháng NC2 DKG1 NC2 gửi 9084 20.000đ/60 ngày
Gói Funring 03 tháng NC3 DKG1 NC3 gửi 9084 30.000đ/90 ngày
Gói Funring 06 tháng NC6 DKG1 NC6 gửi 9084  56.000đ/180 ngày
Gói Funring 12 tháng NC12 DKG1 NC12 gửi 9084  100.000đ/360 ngày
Báo cuộc gọi nhỡ MCA MobiFone MCA MCAP DKG1 MCA gửi 9084 9.000đ/30 ngày
Gói MCA 02 tháng 2MCAP DKG1 MCA2 gửi 9084 18.000đ/60 ngày
Gói MCA 03 tháng 3MCAP DKG1 MCA3 gửi 9084 27.000đ/90 ngày
Gói MCA 06 tháng 6MCAP DKG1 MCA6 gửi 9084 54.000đ/180 ngày
Gói MCA 12 tháng 12MCAP DKG1 MCA12 gửi 9084 108.000đ/360 ngày
Chặn cuộc gọi MobiFone CB DKG1 CB gửi 9084 9.000đ/30 ngày
Mobile TV Gói TV30 TV30 DKG1 TV30 gửi 9084 20.000đ/30 ngày
Gói VTC VTC DKG1 VTC gửi 9084 25.000đ/30 ngày
mFilm MF DKG1 MF gửi 9084  19.000đ/30 ngày
MobiClip MC DKG1 MC gửi 9084  25.000đ/30 ngày

»Tìm hiểu: Cách kiểm tra gói cước trả sau MobiFone đã đăng ký.

Trên đây là thông tin chi tiết về bảng giá cước MobiFone trả sau cho cá nhân, doanh nghiệp, chúc bạn có những trải nghiệm thú vị cùng với dịch vụ Mobi.

Exit mobile version